Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lem nhem

Academic
Friendly

Từ "lem nhem" trong tiếng Việt có nghĩabẩn thỉu, không sạch sẽ, hoặc có thể hiểu theo cách nói không rõ ràng, mơ hồ. Khi dùng từ này, người ta thường ám chỉ đến một trạng thái không gọn gàng, không chỉ về mặt vật chất còn có thể về ý tưởng hay thông tin.

Cách sử dụng từ "lem nhem":
  1. Nói về tình trạng bẩn thỉu:

    • dụ: "Căn phòng này thật lem nhem, cần phải dọn dẹp ngay."
    • Giải thích: Ở đây, "lem nhem" miêu tả căn phòng bừa bộn, có thể bụi bẩn hoặc rác rưởi.
  2. Nói về thông tin không rõ ràng:

    • dụ: "Thông báo này viết lem nhem quá, tôi không hiểu cả."
    • Giải thích: Trong trường hợp này, "lem nhem" chỉ ra rằng thông báo không rõ ràng, gây khó khăn cho người đọc.
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Từ "lem nhem" có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, nhưng chủ yếu vẫn xoay quanh các ý nghĩa bẩn thỉu hoặc không rõ ràng.
  • Một số từ đồng nghĩa gần giống có thể :
    • Bừa bộn: Nói về một trạng thái không gọn gàng, lộn xộn.
    • Lộn xộn: Thể hiện sự rối rắm, không trật tự.
    • Mơ hồ: Khi nói về thông tin không rõ ràng.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Lem nhem" cũng có thể dùng để chỉ tình trạng không được chăm sóc tốt, dụ trong trường hợp một người không chăm sóc bản thân hoặc một vật phẩm nào đó.
    • dụ: "Chiếc xe này đã lâu không được rửa, giờ thì lem nhem cả rồi."
    • Giải thích: Ở đây chỉ ra rằng chiếc xe không sạch sẽ không được chăm sóc.
Từ liên quan:
  • Dọn dẹp: Hành động làm sạch, gọn gàng lại một không gian.
  • Ngăn nắp: Trạng thái gọn gàng, trật tự.
  1. Nói việc bẩn thỉu, không rõ ràng.

Similar Spellings

Words Containing "lem nhem"

Comments and discussion on the word "lem nhem"